Tổng kho miền Bắc
Số S3-3 cụm làng nghề tập trung, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội
Tổng kho miền Nam
Tầng 2, số 1123 Lũy Bán Bích, P. Tân Sơn Nhì, Q. Tân Phú, TP. HCM
Thông tin sản phẩm Máy lọc nước RO Karofi ERO80 PRO
Công nghệ lọc Smax Nano 6 lõi thay nhanh bao gồm:
Công nghệ lọc Smax RO:Gồm lõi Smax RO Purifim là trái tim của máy lọc nước, giúp loại bỏ hơn 99,99% clo, dầu, virus, vi khuẩn, amip, asen, các ion kim loại và các chất độc hại trong nước.
Thông số kỹ thuật
Màng lọc | Màng RO 50 GPD thay nhanh Purifim sản xuất tại Mỹ |
Công suất lọc | 10 L/h |
Bình áp | 5L |
Điện áp | 220V - 50HZ |
Điện năng tiêu thụ | 25W |
Hệ thống lọc | Hệ thống lọc 10 lõi Smax độc quyền: cụm lõi lọc thô Smax Pro V; màng RO; 6 lõi chức năng thay nhanh |
Các lõi chức năng | 6 lõi chức năng thay nhanh: 2 lõi khoáng đá, T33-GAC, Far Infrared, Tourmaline, Nano Silver Plus |
Tỷ lệ thu hồi nước tinh khiết | 60 - 40 |
Số lượng vòi | 1 |
Khối lượng | 24.5kg |
Kích thước (RxSxC) | 430 x 340 x 910 (mm) |
Lõi lọc thô | 03 lõi lọc thô Smax Pro V 1,2,3 |
Thời gian bảo hành | Bảo hàng 36 tháng với linh kiện điện thuộc hệ thống lọc nước (adapter, bơm, van áp cao, van áp thấp, van điện từ............ |
Xuất xứ | Việt Nam |
Lọc nước uống trực tiếp | Có |
QCVN6-1:2010/BYT | Có |
TCVN 11978:2017 | Có |
Thông số kỹ thuật
Màng lọc | Màng RO 50 GPD thay nhanh Purifim sản xuất tại Mỹ |
Công suất lọc | 10 L/h |
Bình áp | 5L |
Điện áp | 220V - 50HZ |
Điện năng tiêu thụ | 25W |
Hệ thống lọc | Hệ thống lọc 10 lõi Smax độc quyền: cụm lõi lọc thô Smax Pro V; màng RO; 6 lõi chức năng thay nhanh |
Các lõi chức năng | 6 lõi chức năng thay nhanh: 2 lõi khoáng đá, T33-GAC, Far Infrared, Tourmaline, Nano Silver Plus |
Tỷ lệ thu hồi nước tinh khiết | 60 - 40 |
Số lượng vòi | 1 |
Khối lượng | 24.5kg |
Kích thước (RxSxC) | 430 x 340 x 910 (mm) |
Lõi lọc thô | 03 lõi lọc thô Smax Pro V 1,2,3 |
Thời gian bảo hành | Bảo hàng 36 tháng với linh kiện điện thuộc hệ thống lọc nước (adapter, bơm, van áp cao, van áp thấp, van điện từ............ |
Xuất xứ | Việt Nam |
Lọc nước uống trực tiếp | Có |
QCVN6-1:2010/BYT | Có |
TCVN 11978:2017 | Có |